555win cung cấp cho bạn một cách thuận tiện, an toàn và đáng tin cậy [formal obligation letter from germany]
Cùng tìm hiểu ý nghĩa của từ formal trong tiếng Việt và cách sử dụng trong thực tiễn. Bao gồm idioms, collocations, synonyms và các câu ví dụ.
Từ trái nghĩa adjective disorderly , informal , relaxed , customary , normal , unaffected Lấy từ « 379708.555win5win.com/dict/en_vn/Formal » Từ điển: Thông dụng | Toán & tin
12 thg 6, 2023 · When writing a formal letter, it is customary to begin with a formal salutation, such as “Dear Sir” or “Dear Madam.” (Khi viết một lá thư hình thức, thường quy ước bắt đầu bằng …
When writing a formal letter, you are not allowed to abbreviate the letter. Khi viết một lá thư trang trọng, bạn không được phép viết tắt trong bức thư.
Phép dịch 'formal' thành Tiếng Việt chính thức, hình thức, theo nghi thức là các bản dịch hàng đầu của 'formal' thành Tiếng Việt.
Tra cứu từ điển Anh Việt online. Nghĩa của từ 'formal' trong tiếng Việt. formal là gì? Tra cứu từ điển trực tuyến.
Formal là tính từ chỉ sự trang trọng, lịch sự trong giao tiếp và văn viết. Từ này thường dùng trong ngữ cảnh nghiêm túc, với các từ đồng nghĩa như trang trọng và trái nghĩa là không chính thức.
Formal language is the language used esp. in writing in situations that are official and which is often more difficult than the language used in ordinary conversation.
Formal là gì: / fɔ:ml /, Tính từ: hình thức, theo nghi lễ, theo thể thức, theo nghi thức, theo thủ tục; trang trọng, Đúng lễ thói, đúng luật lệ, ngay hàng thẳng lối, chiếu lệ có tính chất...
Tìm tất cả các bản dịch của formal trong Việt như theo nghi lễ, trang trọng, câu nệ và nhiều bản dịch khác.
Bài viết được đề xuất: